Có 1 kết quả:
hạ
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸广夏
Nét bút: 丶一ノ一ノ丨フ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: IMUE (戈一山水)
Unicode: U+5EC8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shà ㄕㄚˋ, xià ㄒㄧㄚˋ
Âm Nôm: hạ, hè
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いえ (ie)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa6
Âm Nôm: hạ, hè
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いえ (ie)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa6
Tự hình 2
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 2 - 步協佐周圭膺桐先生閒居漫興原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)
• Đào giả - 陶者 (Mai Nghiêu Thần)
• Đề đại học sĩ Vũ Vĩnh Trinh hoạ tượng - 題大學士武永貞畫像 (Lê Thánh Tông)
• Hạ di cư - 賀移居 (Phạm Nhữ Dực)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)
• Tương Dực đế - 襄翼帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Bộ hiệp tá Chu Khuê Ưng Đồng tiên sinh nhàn cư mạn hứng nguyên vận kỳ 2 - 步協佐周圭膺桐先生閒居漫興原韻其二 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dạ túc Đào Nương miếu nhân tác thi nhất luật - 夜宿陶娘廟因作詩一律 (Dương Bang Bản)
• Đào giả - 陶者 (Mai Nghiêu Thần)
• Đề đại học sĩ Vũ Vĩnh Trinh hoạ tượng - 題大學士武永貞畫像 (Lê Thánh Tông)
• Hạ di cư - 賀移居 (Phạm Nhữ Dực)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thông minh luỵ - 聰明累 (Tào Tuyết Cần)
• Thuỷ hạm - 水檻 (Đỗ Phủ)
• Tương Dực đế - 襄翼帝 (Tự Đức hoàng đế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
từ gọi chung chỉ nhà ở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà cao lớn. ◎Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 lầu cao nhà lớn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan” 安得廣廈千萬間, 大庇天下寒士俱歡顏 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.
2. (Danh) Mái hiên cao ở mặt sau nhà. ◎Như: “tiền lang hậu hạ” 前廊後廈 hành lang trước mái hiên sau.
2. (Danh) Mái hiên cao ở mặt sau nhà. ◎Như: “tiền lang hậu hạ” 前廊後廈 hành lang trước mái hiên sau.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái nhà, tiếng gọi chung về nhà ở.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ngôi nhà lớn: 高樓大廈 Lầu cao nhà rộng. Xem 廈 [xià] (bộ 厂).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厦 [xià] (bộ 厂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà ở — Ngôi nhà lớn.
Từ ghép 2