Có 1 kết quả:

hạ
Âm Hán Việt: hạ
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一ノ丨フ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: IMUE (戈一山水)
Unicode: U+5EC8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shà ㄕㄚˋ, xià ㄒㄧㄚˋ
Âm Nôm: hạ,
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), サ (sa)
Âm Nhật (kunyomi): いえ (ie)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haa6

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

hạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

từ gọi chung chỉ nhà ở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà cao lớn. ◎Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 lầu cao nhà lớn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “An đắc quảng hạ thiên vạn gian, Đại tí thiên hạ hàn sĩ câu hoan nhan” 安得廣廈千萬間, 大庇天下寒士俱歡顏 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) Mong sao có được ngàn vạn gian nhà lớn, Để giúp cho các hàn sĩ trong thiên hạ đều được vui vẻ mặt mày.
2. (Danh) Mái hiên cao ở mặt sau nhà. ◎Như: “tiền lang hậu hạ” 前廊後廈 hành lang trước mái hiên sau.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà, tiếng gọi chung về nhà ở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngôi nhà lớn: 高樓大廈 Lầu cao nhà rộng. Xem 廈 [xià] (bộ 厂).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 厦 [xià] (bộ 厂).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở — Ngôi nhà lớn.

Từ ghép 2