Có 1 kết quả:

liêm sỉ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ngay thẳng trong sạch và biết điều đáng hổ thẹn. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Độc thư nhân toàn yếu dưỡng kì liêm sỉ” 讀書人全要養其廉恥 (Đệ tam thập thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ trong sạch, biết xấu hổ.