Có 1 kết quả:

liêm tiêm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhỏ, li ti. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Liêm tiêm vãn vũ bất năng tình, Trì ngạn thảo gian khưu dẫn minh” 廉纖晚雨不能晴, 池岸草間蚯蚓鳴 (Vãn vũ 晚雨).
2. Mượn chỉ mưa phùn, mưa nhỏ. ◇Triệu Phiền 趙蕃: “Tài đắc tân tình bán nhật cường, Liêm tiêm hựu phục tế triêu quang” 纔得新晴半日強, 廉纖又復蔽朝光 (Cù Châu thành ngoại 衢州城外).

Một số bài thơ có sử dụng