Có 1 kết quả:

lang
Âm Hán Việt: lang
Tổng nét: 11
Bộ: nghiễm 广 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ丶フ一一フ丶フ丨
Thương Hiệt: IIIL (戈戈戈中)
Unicode: U+5ECA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ
Âm Nôm: lang, sang
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: long4

Tự hình 5

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

1/1

lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mái hiên, hành lang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái hiên, hành lang. ◇Tây sương kí 西廂記: “Nghiệp thân khu tuy thị lập tại hồi lang, Hồn linh nhi dĩ tại tha hành” 業身軀雖是立在回廊, 魂靈兒已在他行 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Thân nghiệp này tuy đứng tại hành lang, (Nhưng) thần hồn đi những nơi đâu. § Nhượng Tống dịch thơ: Thân tội này đứng tựa bao lơn, Nhưng thần hồn những mê man chốn nào?

Từ điển Thiều Chửu

① Mái hiên, hành lang.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hành lang, mái hiên: 走廊 Hành lang; 長廊 Hành lang dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chái nhà. Cái nhà phụ ở ngay sát cạnh nhà. Tức Hành lang.

Từ ghép 3