Có 2 kết quả:
trãi • trĩ
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶一ノフ丨丨一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: IXF (戈重火)
Unicode: U+5ECC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ký mộng - 記夢 (Nguyễn Du)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tự điếu - 自吊 (Lương Ngọc Quyến)
• Tứ hữu gián nghị đại phu Trần Thì Kiến hốt minh - 賜右諫議大夫陳時見笏銘 (Trần Anh Tông)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Tự điếu - 自吊 (Lương Ngọc Quyến)
• Tứ hữu gián nghị đại phu Trần Thì Kiến hốt minh - 賜右諫議大夫陳時見笏銘 (Trần Anh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng. Cũng như “trĩ” 豸. Còn viết là “giải trĩ” 解廌 hay 獬豸. § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” 解廌冠. Cũng viết là “giải trĩ quan” 解豸冠, “giải quan” 解冠, “giải quan” 獬冠. § Cũng đọc là “trãi”.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Nguyễn Trãi” 阮廌 (1380-1442).
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Nguyễn Trãi” 阮廌 (1380-1442).
Từ điển Thiều Chửu
① Giải trĩ 解廌 tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con trãi (một con vật truyền thuyết, giống con dê nhưng chỉ có một sừng, tính trung thực).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một loài thú lạ thời cổ, tương tự loài dê nhưng chỉ có một sừng, được coi là đem lại điều lành — Tên người, tức Nguyễn Trãi, 1830-1442, hiệu Ức Trai, người xã Nhị khê huyện Thượng phúc tỉnh Hà đông, đậu Thái học sinh năm 1400, niên hiệu Thánh nguyên nguyên niên đời Hồ Quý Li. Ông theo phò Lê Thái Tổ, làm quan tới chức Nhập nội Hành khiển, tương đương với Thủ tướng ngày nay, được phong tới tước Hầu và được dùng họ vua ( tức Lê Trãi ). Vì cái án Thị Lộ, ông bị giết cả ba họ. Tác phẩm chữ Nôm có tập Gia huấn ca, chữ Hán có Ức Trai Di tập, Ức Trai văn tập, Quân trung từ mệnh tập và Dư địa chí.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: giải trĩ 解廌)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một giống thú, theo truyền thuyết giống con bò (có thuyết nói giống con dê) mà có một sừng. Cũng như “trĩ” 豸. Còn viết là “giải trĩ” 解廌 hay 獬豸. § “Giải trĩ” tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ “giải trĩ quan” 解廌冠. Cũng viết là “giải trĩ quan” 解豸冠, “giải quan” 解冠, “giải quan” 獬冠. § Cũng đọc là “trãi”.
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Nguyễn Trãi” 阮廌 (1380-1442).
2. (Danh) Tên người. ◎Như: “Nguyễn Trãi” 阮廌 (1380-1442).
Từ điển Thiều Chửu
① Giải trĩ 解廌 tên một giống thú giống con dê mà có một sừng, tính trung trực chỉ húc giống không ngay thẳng, nên nhà Hán bắt chước cái ý ấy mà gọi mũ các quan là mũ giải trĩ. Có khi đọc là trãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Con trãi (một con vật truyền thuyết, giống con dê nhưng chỉ có một sừng, tính trung thực).
Từ ghép 1