Có 1 kết quả:

ngao
Âm Hán Việt: ngao
Tổng nét: 13
Bộ: nghiễm 广 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 广
Nét bút: 丶一ノ一一丨一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: IGSK (戈土尸大)
Unicode: U+5ED2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: áo ㄚㄛˊ
Âm Nôm: ngao
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Quảng Đông: ngou4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

ngao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái vựa đựng thóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vựa để đựng thóc, lẫm lúa. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thất bát gian thảo ốc tố trước thương ngao” 七八間草屋做著倉廒 (Đệ thập hồi) Bảy tám gian nhà tranh dùng làm kho lẫm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vựa để đựng thóc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Kho thóc, vựa thóc, lẫm lúa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kho chứa.