Có 1 kết quả:

tư sát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Giết nhau, giao chiến. ◇Tân biên Ngũ đại sử bình thoại 新編五代史平話: “Giá Hoàng Đế tố trước cá tư sát đích đầu não, giáo thiên hạ hậu thế tập dụng can qua” 這黃帝做著個廝殺的頭腦, 教天下後世習用干戈 (Lương sử thượng 梁史上).