Có 1 kết quả:
xưởng
Tổng nét: 15
Bộ: nghiễm 广 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿸广敞
Nét bút: 丶一ノ丨丶ノ丨フ丨フ一ノ一ノ丶
Thương Hiệt: IFBK (戈火月大)
Unicode: U+5EE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiếu thân - 照身 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Đề Bạch Nha động (Trịnh Sâm)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)
• Quế Lâm giang trình thư ký Ngô binh bộ, y Hoàng Hạc lâu tiền vận - 桂林江程書寄吳兵部依黃鶴樓前韻 (Phan Huy Ích)
• Quế Lâm tỉnh thành - 桂林省城 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Bình Phong - 詠屏峰 (Trịnh Sâm)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
• Đề Bạch Nha động (Trịnh Sâm)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Phỏng Diệu Sơn động chi tác - 訪妙山洞之作 (Trịnh Sâm)
• Quế Lâm giang trình thư ký Ngô binh bộ, y Hoàng Hạc lâu tiền vận - 桂林江程書寄吳兵部依黃鶴樓前韻 (Phan Huy Ích)
• Quế Lâm tỉnh thành - 桂林省城 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh Bình Phong - 詠屏峰 (Trịnh Sâm)
• Vũ hành - 雨行 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái xưởng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phòng ốc không có tường vách. ◇Hàn Ác 韓偓: “Thử địa tam niên ngẫu kí gia, Chỉ li mao xưởng cộng tang ma” 此地三年偶寄家, 枳籬茅廠共桑麻 (Nam an ngụ chỉ 南安寓止) Đất này ba năm tình cờ tạm làm nhà, Giậu cây chỉ, nhà tranh không vách cùng với dâu gai.
2. (Danh) Tràng sở rộng rãi dùng để chế tạo, sửa chữa hay chứa đồ vật. ◎Như: “tạo thuyền xưởng” 造船廠 xưởng đóng thuyền.
2. (Danh) Tràng sở rộng rãi dùng để chế tạo, sửa chữa hay chứa đồ vật. ◎Như: “tạo thuyền xưởng” 造船廠 xưởng đóng thuyền.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái xưởng, nhà không vách, để chứa đồ hay thợ làm cho rộng gọi là xưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厰 (bộ 厂).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn nhưng không có tường xung quanh. Xem Xưởng doanh 廠營 — Ngôi nhà lớn để thợ thuyền tụ tập làm việc, tức xưởng thợ. Td: Công xưởng 工廠 ( chỗ thợ làm việc ).
Từ ghép 11