Có 1 kết quả:
lẫm
Tổng nét: 16
Bộ: nghiễm 广 (+13 nét)
Hình thái: ⿸广稟
Nét bút: 丶一ノ丶一丨フ丨フ一一ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: IYWD (戈卜田木)
Unicode: U+5EE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǐn ㄌㄧㄣˇ
Âm Nôm: lắm, lẩm, lúm, rắm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 름
Âm Quảng Đông: lam5
Âm Nôm: lắm, lẩm, lúm, rắm
Âm Nhật (onyomi): リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 름
Âm Quảng Đông: lam5
Tự hình 1
Dị thể 9
Chữ gần giống 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu kiều dạ khởi, hữu hoài, phi thị nhi bối - 珠橋夜起,有懷,飛示兒輩 (Phan Huy Ích)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Hạ nhật vãng điền - 夏日往田 (Doãn Khuê)
• Hạ vịnh - 夏詠 (Đào Sư Tích)
• Nguyễn quốc công - 阮國公 (Bùi Thức)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 - 謝阮運同惠帶其四 (Phạm Nhữ Dực)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)
• Hạ nhật vãng điền - 夏日往田 (Doãn Khuê)
• Hạ vịnh - 夏詠 (Đào Sư Tích)
• Nguyễn quốc công - 阮國公 (Bùi Thức)
• Nhất nhật hội chúng - 一日會眾 (Tịnh Không thiền sư)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 4 - 謝阮運同惠帶其四 (Phạm Nhữ Dực)
• Thuật hoài kỳ 5 - 述懷其五 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vựa thóc
2. kho đụn
3. cấp cho, phát cho
2. kho đụn
3. cấp cho, phát cho
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kho chứa thóc gạo. ◎Như: “thương lẫm” 倉廩 kho đụn. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: “Môn tiểu quý xa mã, Lẫm không tàm tước thử” 門小愧車馬, 廩空慚雀鼠 (Bần cư thu nhật 貧居秋日) Cửa hẹp hổ ngựa xe, Kho rỗng thẹn sẻ chuột.
2. (Danh) Lương thực.
3. (Danh) Bổng lộc. ◎Như: “lẫm túc” 廩粟 bổng lộc. ◇Tô Thức 蘇軾: ( Thức 蘇軾: “Bạc lẫm duy bán, Quy kế vị thành” 薄廩維絆, 歸計未成 (Đáp Dương Quân Tố 答楊君素) Bổng lộc ít ỏi ràng buộc, Toan tính về chưa thành.
4. (Động) Tàng trữ, tích tụ. ◇Tố Vấn 素問: “Lẫm ư tràng vị” 廩於腸胃 (Bì bộ luận 皮部論) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
5. (Động) § Thông “lẫm” 稟.
2. (Danh) Lương thực.
3. (Danh) Bổng lộc. ◎Như: “lẫm túc” 廩粟 bổng lộc. ◇Tô Thức 蘇軾: ( Thức 蘇軾: “Bạc lẫm duy bán, Quy kế vị thành” 薄廩維絆, 歸計未成 (Đáp Dương Quân Tố 答楊君素) Bổng lộc ít ỏi ràng buộc, Toan tính về chưa thành.
4. (Động) Tàng trữ, tích tụ. ◇Tố Vấn 素問: “Lẫm ư tràng vị” 廩於腸胃 (Bì bộ luận 皮部論) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
5. (Động) § Thông “lẫm” 稟.
Từ điển Thiều Chửu
① Kho đụn.
② Cấp cho, ngày xưa lấy gạo thịt ở kho cấp cho người gọi là lẫm cấp 廩給. Học trò ai được vua cấp lương gọi là lẫm sinh 廩生.
② Cấp cho, ngày xưa lấy gạo thịt ở kho cấp cho người gọi là lẫm cấp 廩給. Học trò ai được vua cấp lương gọi là lẫm sinh 廩生.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vựa thóc: 倉廩 Kho đụn;
② Cấp gạo thịt trong kho: 廩生 Học trò được vua cấp lương thực; 廩給 Cấp đồ trong kho.
② Cấp gạo thịt trong kho: 廩生 Học trò được vua cấp lương thực; 廩給 Cấp đồ trong kho.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi chứa lúa gạo. Kho lúa gạo — Tích tụ. Cất chứa — Cấp phát lương thực — Vẻ kính sợ, khiến người kính sợ. Như chữ Lẫm 凛.
Từ ghép 3