Có 2 kết quả:
diên • duyên
Tổng nét: 6
Bộ: dẫn 廴 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿺廴正
Nét bút: ノ丨一フフ丶
Thương Hiệt: NKHYM (弓大竹卜一)
Unicode: U+5EF6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yán ㄧㄢˊ
Âm Nôm: dan, dang, diên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): の.びる (no.biru), の.べる (no.beru), の.べ (no.be), の.ばす (no.basu)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: dan, dang, diên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): の.びる (no.biru), の.べる (no.beru), の.べ (no.be), の.ばす (no.basu)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 5
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 15 (Yên Chiêu diên Quách Ngỗi) - 古風其十五(燕昭延郭隗) (Lý Bạch)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 06 - 菊秋百詠其六 (Phan Huy Ích)
• Dạ phiếm Đào Nguyên - 夜泛桃源 (Nhiễm Thuỵ Đại)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đề Chiêu Quân đồ - 題昭君圖 (Vương Miện)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 2 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 06 - 菊秋百詠其六 (Phan Huy Ích)
• Dạ phiếm Đào Nguyên - 夜泛桃源 (Nhiễm Thuỵ Đại)
• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)
• Đề Chiêu Quân đồ - 題昭君圖 (Vương Miện)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vị đề Tương Âm Lục tri huyện mai cúc phiến diện kỳ 2 - 為題湘陰陸知縣梅菊扇面其二 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kéo dài
2. chậm
2. chậm
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài, xa. ◇Tả Tư 左思: “Diên tụ tượng phi cách” 延袖像飛翮 (Kiều nữ 嬌女) Tay áo dài giống như lông cánh chim bay.
2. (Động) Kéo dài. ◎Như: “diên niên” 延年 thêm tuổi, “diên thọ” 延壽 thêm thọ.
3. (Động) Lan tràn, lan rộng. ◎Như: “hỏa thế mạn diên” 火勢蔓延 thế lửa lan rộng.
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “diên đãng” 延宕 trì hoãn, “diên kì” 延期 hoãn kì hạn.
5. (Động) Tiến nạp, tiền cử, dẫn vào. ◎Như: “diên nhập” 延入 dẫn vào.
6. (Động) Mời vào, rước tới. ◎Như: “diên sư” 延師 rước thầy, “diên khách” 延客 mời khách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu” 那知賈母這病日重一日, 延醫調治不效 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
7. (Động) Dây dưa, dắt tới. ◎Như: “họa diên tử tôn” 禍延子孫 vạ lây tới con cháu.
8. (Danh) Họ “Diên”.
9. (Phó) Trì hoãn. ◎Như: “diên hoãn” 延緩 hoãn chậm lại, “diên ngộ” 延誤 lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).
2. (Động) Kéo dài. ◎Như: “diên niên” 延年 thêm tuổi, “diên thọ” 延壽 thêm thọ.
3. (Động) Lan tràn, lan rộng. ◎Như: “hỏa thế mạn diên” 火勢蔓延 thế lửa lan rộng.
4. (Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: “diên đãng” 延宕 trì hoãn, “diên kì” 延期 hoãn kì hạn.
5. (Động) Tiến nạp, tiền cử, dẫn vào. ◎Như: “diên nhập” 延入 dẫn vào.
6. (Động) Mời vào, rước tới. ◎Như: “diên sư” 延師 rước thầy, “diên khách” 延客 mời khách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu” 那知賈母這病日重一日, 延醫調治不效 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
7. (Động) Dây dưa, dắt tới. ◎Như: “họa diên tử tôn” 禍延子孫 vạ lây tới con cháu.
8. (Danh) Họ “Diên”.
9. (Phó) Trì hoãn. ◎Như: “diên hoãn” 延緩 hoãn chậm lại, “diên ngộ” 延誤 lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo dài. 【延長】diên trường [yáncháng] Kéo dài: 會議延長了三天 Hội nghị kéo dài thêm ba hôm; 延長號 (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause);
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi xa — Dài. Kéo dài — Mời đón — Tới. Kịp tới.
Từ ghép 17
di diên 夷延 • diên dự 延譽 • diên hội 延會 • diên kì 延期 • diên man 延蔓 • diên niên 延年 • diên thiếu 延眺 • diên thọ 延壽 • diên tính 延性 • diên trữ 延貯 • diên tuyến 延線 • diên xí 延企 • man diên 蔓延 • miên diên 綿延 • tha diên 拖延 • trì diên 迟延 • trì diên 遲延
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kéo dài
2. chậm
2. chậm
Từ điển Thiều Chửu
① Kéo dài, như duyên niên 延年 thêm tuổi, duyên thọ 延壽 thêm thọ, v.v.
② Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn 延緩, duyên đãng 延宕 kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên 遷延 (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên 宛延.
③ Xa, như duyên mậu vạn dư lí 延葇葇萬餘里 dài suốt hơn muôn dặm.
④ Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư 延師 rước thầy, duyên khách 延客 mời khách, v.v.
⑤ Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
② Kéo dài con đường tiến đi, khiến cho không tới được đúng kì gọi là duyên. Như duyên hoãn 延緩, duyên đãng 延宕 kéo dài cho chậm tiến. Rụt lùi lại gọi là thiên duyên 遷延 (lần lữa), quanh co, không tiến gọi là uyển duyên 宛延.
③ Xa, như duyên mậu vạn dư lí 延葇葇萬餘里 dài suốt hơn muôn dặm.
④ Tiến nạp, mời vào, rước tới. Như duyên sư 延師 rước thầy, duyên khách 延客 mời khách, v.v.
⑤ Kịp, sự gì dắt dây tới gọi là duyên.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kéo dài. 【延長】diên trường [yáncháng] Kéo dài: 會議延長了三天 Hội nghị kéo dài thêm ba hôm; 延長號 (nhạc) Dấu dãn nhịp (pause);
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
② Kéo dài thời gian, trì hoãn, hoãn lại: 延遲 Trì hoãn;
③ Mời: 延客 Mời khách; 延師 Mời thầy giáo; 延醫 Mời thầy thuốc;
④ (văn) Kịp khi;
⑤ [Yán] (Họ) Diên.
Từ ghép 10