Có 1 kết quả:
hồi
Tổng nét: 8
Bộ: dẫn 廴 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺廴回
Nét bút: 丨フ丨フ一一フ丶
Thương Hiệt: NKWR (弓大田口)
Unicode: U+5EFB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huí ㄏㄨㄟˊ
Âm Nôm: hồi, hùi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): まわ.る (mawa.ru), まわ.す (mawa.su), もとお.る (motō.ru), めぐ.る (megu.ru), めぐ.らす (megu.rasu)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4, wui6
Âm Nôm: hồi, hùi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): まわ.る (mawa.ru), まわ.す (mawa.su), もとお.る (motō.ru), めぐ.る (megu.ru), めぐ.らす (megu.rasu)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4, wui6
Tự hình 1
Dị thể 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. về
2. đạo Hồi, Hồi giáo
2. đạo Hồi, Hồi giáo
Từ điển trích dẫn
1. § Cũng như “hồi” 回.
Từ điển Thiều Chửu
① Về, cũng như chữ hồi 回.
② Nay thông dụng như chữ hồi tị 廻避 nghĩa là tránh đi.
② Nay thông dụng như chữ hồi tị 廻避 nghĩa là tránh đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 迴 (bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hồi 回.