Có 3 kết quả:
chấp • nhập • trấp
Tổng nét: 4
Bộ: củng 廾 (+1 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨丨一
Thương Hiệt: T (廿)
Unicode: U+5EFF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: niàn ㄋㄧㄢˋ
Âm Nôm: niệm, trấp
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): にじゅう (nijū)
Âm Hàn: 입
Âm Quảng Đông: jaa6, je6, nim6
Âm Nôm: niệm, trấp
Âm Nhật (onyomi): ジュウ (jū), ニュウ (nyū)
Âm Nhật (kunyomi): にじゅう (nijū)
Âm Hàn: 입
Âm Quảng Đông: jaa6, je6, nim6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 1 - 遊南曹山寺,樓上寄望題壁呈叔明其一 (Cao Bá Quát)
• Dục từ quan quy điền kỳ 1 - 欲辭官歸田其一 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Đáp hoạ Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy hiền hữu ký hoài nguyên vận - 答和敬止氏潘文譆賢友寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 2 - 題壁宏濟寺其二 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Quá Ngô giang hữu cảm - 過吳江有感 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Yên trung tặng Tiền biên tu Bỉnh Đắng - 燕中贈錢編修秉鐙 (Cố Viêm Vũ)
• Dục từ quan quy điền kỳ 1 - 欲辭官歸田其一 (Nguyễn Ngọc Tương)
• Đáp hoạ Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy hiền hữu ký hoài nguyên vận - 答和敬止氏潘文譆賢友寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề bích Hoằng Tế tự kỳ 2 - 題壁宏濟寺其二 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Quá Ngô giang hữu cảm - 過吳江有感 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 1 - 昔年今日到崑崙其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Yên trung tặng Tiền biên tu Bỉnh Đắng - 燕中贈錢編修秉鐙 (Cố Viêm Vũ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Hai mươi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Số 20. Cũng đọc Nhập.