Có 2 kết quả:

lộng quyềnlộng quền

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Dựa vào chức vị, lạm dụng quyền lực. ◇Tần tính lục quốc bình thoại 秦併六國平話: “Triệu Cao lộng quyền, chỉ lộc vi mã, khi áp quần thần” 趙高弄權, 指鹿為馬, 欺 壓群臣 (Quyển thượng) Triệu Cao lộng quyền, chỉ hươu bắt nói là ngựa, coi thường áp đảo các quan.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đem quyền hành ra làm trò chơi, làm theo ý mình.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0