Có 1 kết quả:
lộng pháp
Từ điển trích dẫn
1. Múa men gian trá, ngoạn lộng pháp luật. ◇Sử Kí 史記: “Lại sĩ vũ văn lộng pháp, khắc chương ngụy thư” 吏士舞文弄法, 刻章偽書 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Quan quân múa văn loạn pháp, khắc chương mạo sách.
2. Làm trò phép thuật.
2. Làm trò phép thuật.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Coi luật lệ quốc gia như trò chơi.
Bình luận 0