Có 1 kết quả:
dặc
Tổng nét: 3
Bộ: dặc 弋 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一フ丶
Thương Hiệt: IP (戈心)
Unicode: U+5F0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yì ㄧˋ
Âm Nôm: dác, dặc, giặc, nhác, nhắc, nhấc, rạc
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): いぐるみ (igurumi)
Âm Hàn: 익
Âm Quảng Đông: jik6
Âm Nôm: dác, dặc, giặc, nhác, nhắc, nhấc, rạc
Âm Nhật (onyomi): ヨク (yoku)
Âm Nhật (kunyomi): いぐるみ (igurumi)
Âm Hàn: 익
Âm Quảng Đông: jik6
Tự hình 5
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 1 - 感遇其一 (Trương Cửu Linh)
• Hán Văn Đế - 漢文帝 (Trần Anh Tông)
• Hoạ Hương tiên sinh vận giản chư đồng chí - 和鄉先生韻柬諸同志 (Nguyễn Trãi)
• Nhạn - 雁 (Lục Quy Mông)
• Nữ viết kê minh 1 - 女曰雞鳴 1 (Khổng Tử)
• Nữ viết kê minh 2 - 女曰雞鳴 2 (Khổng Tử)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Tang Trung 2 - 桑中 2 (Khổng Tử)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
• Hán Văn Đế - 漢文帝 (Trần Anh Tông)
• Hoạ Hương tiên sinh vận giản chư đồng chí - 和鄉先生韻柬諸同志 (Nguyễn Trãi)
• Nhạn - 雁 (Lục Quy Mông)
• Nữ viết kê minh 1 - 女曰雞鳴 1 (Khổng Tử)
• Nữ viết kê minh 2 - 女曰雞鳴 2 (Khổng Tử)
• Phiếm khê - 泛溪 (Đỗ Phủ)
• Tang Trung 2 - 桑中 2 (Khổng Tử)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 5 - Thuận Trực quan đê - 詠富祿八景其五-順直官堤 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chiếm lấy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây mộc xuân nhỏ (小木椿). Nay viết là 杙.
2. (Danh) Việc săn bắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Viễn hại chung vi tị dặc hồng” 遠害終爲避弋鴻 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Xa lánh tai họa, rút cục chim hồng tránh nơi săn bắn.
3. (Danh) Họ “Dặc”.
4. (Động) Lấy tên buộc dây mà bắn đi. ◎Như: “du dặc” 游弋 đem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc. ◇Thi Kinh 詩經: “Tương cao tương tường, Dặc phù dữ nhạn” 將翱將翔, 弋鳧與鴈 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng phải ngao du, Bắn le le và chim nhạn.
5. (Động) Lấy, lấy được, thủ đắc. ◇Thư Kinh 書經: “Phi ngã tiểu quốc, Cảm dặc Ân mệnh” 非我小國, 敢弋殷命 (Đa sĩ 多士) Chẳng phải ta là nước nhỏ, Dám đoạt lấy nhà Ân.
6. (Tính) Đen. § Thông 黓.
2. (Danh) Việc săn bắn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Viễn hại chung vi tị dặc hồng” 遠害終爲避弋鴻 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Xa lánh tai họa, rút cục chim hồng tránh nơi săn bắn.
3. (Danh) Họ “Dặc”.
4. (Động) Lấy tên buộc dây mà bắn đi. ◎Như: “du dặc” 游弋 đem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc. ◇Thi Kinh 詩經: “Tương cao tương tường, Dặc phù dữ nhạn” 將翱將翔, 弋鳧與鴈 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Chàng phải ngao du, Bắn le le và chim nhạn.
5. (Động) Lấy, lấy được, thủ đắc. ◇Thư Kinh 書經: “Phi ngã tiểu quốc, Cảm dặc Ân mệnh” 非我小國, 敢弋殷命 (Đa sĩ 多士) Chẳng phải ta là nước nhỏ, Dám đoạt lấy nhà Ân.
6. (Tính) Đen. § Thông 黓.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắn.
② Lấy. Ðem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc gọi là du dặc 游弋.
③ Sắc đen.
② Lấy. Ðem binh thuyền đi tuần nã trộm giặc gọi là du dặc 游弋.
③ Sắc đen.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Loại tên có buộc dây dùng để bắn chim;
② Bắn;
③ Lấy;
④ Sắc đẹp;
⑤ [Yì] (Họ) Dặc.
② Bắn;
③ Lấy;
④ Sắc đẹp;
⑤ [Yì] (Họ) Dặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cọc — Lấy dây cột mũi tên mà bắn, một lối bắn thời cổ — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ ghép 1