Có 1 kết quả:
cung
Tổng nét: 3
Bộ: cung 弓 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フ一フ
Thương Hiệt: N (弓)
Unicode: U+5F13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gōng ㄍㄨㄥ
Âm Nôm: cong, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): ゆみ (yumi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Âm Nôm: cong, cung
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): ゆみ (yumi)
Âm Hàn: 궁
Âm Quảng Đông: gung1
Tự hình 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá Lăng oán biệt - 灞陵怨別 (Tiền Đỗ)
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ Cao Khải vịnh Nhạc Vũ Mục sự - 和高啟詠岳武穆事 (Vũ Phạm Khải)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Sơ nguyệt - 初月 (Nguyễn Du)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Trương Trọng Tố)
• Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác - 村莊寒夜燃山木以自溫因作 (Bùi Huy Bích)
• Thứ tiền vận thị chư nhi - 次前韻示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
• Binh xa hành - 兵車行 (Đỗ Phủ)
• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)
• Hoạ Cao Khải vịnh Nhạc Vũ Mục sự - 和高啟詠岳武穆事 (Vũ Phạm Khải)
• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)
• Sơ nguyệt - 初月 (Nguyễn Du)
• Tái hạ khúc kỳ 1 - 塞下曲其一 (Trương Trọng Tố)
• Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác - 村莊寒夜燃山木以自溫因作 (Bùi Huy Bích)
• Thứ tiền vận thị chư nhi - 次前韻示諸兒 (Phan Huy Ích)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cong
2. cái cung
3. cung (đơn vị đo, bằng 10 xích)
2. cái cung
3. cung (đơn vị đo, bằng 10 xích)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cung. ◎Như: “cung tiễn” 弓箭 cung tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trương Phi đái trụ mã, niêm cung đáp tiễn, hồi xạ Mã Siêu” 張飛帶住馬, 拈弓搭箭, 回射馬超 (Đệ nhất hồi 第一回) Trương Phi dừng ngựa, lấy cung gắn tên, quay mình bắn Mã Siêu.
2. (Danh) Số đo đất, sáu “xích” 尺 thước là một “cung” 弓, tức là một “bộ” 步, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một “mẫu”. ◎Như: “bộ cung” 步弓 cái thước đo đất, “cung thủ” 弓手 người đo đất.
3. (Danh) Họ “Cung”.
4. (Động) Cong lại. ◎Như: “cung yêu” 弓腰 cong lưng.
2. (Danh) Số đo đất, sáu “xích” 尺 thước là một “cung” 弓, tức là một “bộ” 步, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một “mẫu”. ◎Như: “bộ cung” 步弓 cái thước đo đất, “cung thủ” 弓手 người đo đất.
3. (Danh) Họ “Cung”.
4. (Động) Cong lại. ◎Như: “cung yêu” 弓腰 cong lưng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cung.
② Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung 步弓, người đo đất gọi là cung thủ 弓手.
③ Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung, như cung yêu 弓腰 lưng cong.
② Số đo đất, năm thước là một cung, tức là một bộ, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu, vì thế nên cái thước đo đất gọi là bộ cung 步弓, người đo đất gọi là cung thủ 弓手.
③ Cong, vật gì hình cong như cái cung đều gọi là cung, như cung yêu 弓腰 lưng cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cung: 弓箭 Cung tên;
② Những dụng cụ có hình cung: 彈棉花的繃弓兒 Cái cần bật bông;
③ Cung (dụng cụ đo lường ruộng đất ngày xưa, bằng 5 thước): 步弓 Thước đo đất (thời xưa); 弓手 Người đo đất (thời xưa);
④ Cúi, khom, cong: 上山時要弓着腰,一步一步向上爬 Khi lên núi phải khom lưng leo lên từng bước; 弓腰 Lưng cong;
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
② Những dụng cụ có hình cung: 彈棉花的繃弓兒 Cái cần bật bông;
③ Cung (dụng cụ đo lường ruộng đất ngày xưa, bằng 5 thước): 步弓 Thước đo đất (thời xưa); 弓手 Người đo đất (thời xưa);
④ Cúi, khom, cong: 上山時要弓着腰,一步一步向上爬 Khi lên núi phải khom lưng leo lên từng bước; 弓腰 Lưng cong;
⑤ [Gong] (Họ) Cung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một thứ võ khí thời xưa, dùng để bắn các mũi tên đi — Tên một bộ trong các bộ chữ trung Hoa.
Từ ghép 16