Có 1 kết quả:

cung nỗ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cung và nỏ. Cũng chỉ thuật bắn. ◇Trương Tề Hiền 張齊賢: “Cận văn hữu nhất hỏa tặc, khứ trấn ngũ thất lí, thì thường tập cung nỗ” 近聞有一火賊, 去鎮五七里, 時嘗習弓弩 (Lạc Dương tấn thân cựu văn kí 洛陽縉紳舊聞記, Hướng trung lệnh tỉ nghĩa 向中令徙義).
2. Sử dụng cung nỏ, ý nói tập bắn. ◇Tuân Duyệt 荀悅: “Bình dị tương viễn, san cốc u giản, ngưỡng cao lâm hạ, thử cung nỗ chi địa dã” 平易相遠, 山谷幽澗, 仰高臨下, 此弓弩之地也 (Hán kỉ 漢紀, Văn Đế kỉ hạ 文帝紀下).