Từ điển phổ thông
dẫn chứng, bằng chứng, bằng cứ
Từ điển trích dẫn
1. Đưa ra sự thật, luật lệ hoặc lời nói của người khác làm căn cứ. ◇Nam sử
南史: “Mỗi bác nghị dẫn chứng, tiên nho hãn hữu kì lệ”
每博議引證,
先儒罕有其例 (Vương Đàm Thủ truyện
王曇首傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa bằng cớ ra.
Bình luận