Có 1 kết quả:
thỉ
Tổng nét: 6
Bộ: cung 弓 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰弓也
Nét bút: フ一フフ丨フ
Thương Hiệt: NPD (弓心木)
Unicode: U+5F1B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chí ㄔˊ, shǐ ㄕˇ
Âm Nôm: thỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たる.む (taru.mu), たる.める (taru.meru), たゆ.む (tayu.mu), ゆる.む (yuru.mu), ゆる.み (yuru.mi)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ci2, ci4
Âm Nôm: thỉ
Âm Nhật (onyomi): チ (chi), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): たる.む (taru.mu), たる.める (taru.meru), たゆ.む (tayu.mu), ゆる.む (yuru.mu), ゆる.み (yuru.mi)
Âm Hàn: 이
Âm Quảng Đông: ci2, ci4
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi - 和阮輝瑩詩 (Nguyễn Khản)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝 (Nguyễn Huy Oánh)
• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Hoạ Nguyễn Huy Oánh thi - 和阮輝瑩詩 (Nguyễn Khản)
• Hồ Tử ca kỳ 1 - 瓠子歌其一 (Lưu Triệt)
• Tòng Ải Điếm đáo Ninh Minh châu - 從隘店到寧明州 (Lê Quýnh)
• Tuế sơ diệu vũ - Hạ thánh triều - 歲初耀武-賀聖朝 (Nguyễn Huy Oánh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buông dây cung
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Buông dây cung.
2. (Động) Buông ra. ◎Như: “thỉ trương” 弛張 một mặt giữ một mặt buông.
3. (Động) Buông lơi, bỏ trễ. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ” 將亂難治, 不可以有亂急, 亦不可以無亂弛 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.
2. (Động) Buông ra. ◎Như: “thỉ trương” 弛張 một mặt giữ một mặt buông.
3. (Động) Buông lơi, bỏ trễ. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Tương loạn nan trị, bất khả dĩ hữu loạn cấp, diệc bất khả dĩ vô loạn thỉ” 將亂難治, 不可以有亂急, 亦不可以無亂弛 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Sắp loạn khó trị, không thể trị gấp như khi đã có loạn, cũng không thể buông lơi như khi không có loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Buông dây cung.
② Buông ra, một mặt giữ một mặt buông gọi là thỉ trương 弛張.
③ Bỏ trễ.
② Buông ra, một mặt giữ một mặt buông gọi là thỉ trương 弛張.
③ Bỏ trễ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Buông dây cung;
② Buông ra, nới lỏng;
③ Lỏng, chùng, rời rạc: 一張一弛 Khi căng khi chùng;
④ Bỏ trễ.
② Buông ra, nới lỏng;
③ Lỏng, chùng, rời rạc: 一張一弛 Khi căng khi chùng;
④ Bỏ trễ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buông dây cho cây cung dãn ra — Bỏ đi — Huỷ hoại. Phá hư.