Có 2 kết quả:

dimy
Âm Hán Việt: di, my
Tổng nét: 8
Bộ: cung 弓 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一フノフ丨ノ丶
Thương Hiệt: NOF (弓人火)
Unicode: U+5F25
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Tự hình 2

Dị thể 8

1/2

di

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “di” 彌.
2. Giản thể của chữ 彌.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ di 彌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 彌.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đầy, khắp, mù mịt: 彌漫 Tràn đầy;
② Bù đắp (chỗ sai lầm thiếu sót);
③ Càng thêm: 仰之彌高 Ngửa lên thấy càng cao (Luận ngữ); 慾蓋彌彰 Càng nói dối càng lòi mặt gian, giấu đầu lòi đuôi. 【彌…彌…】di... di... [mí...mí...] Càng...càng...: 故操彌約而事彌大 Cho nên nắm giữ việc chính trị càng gọn thì thành tích chính trị càng lớn (Tuân tử);
④ (văn) Trọn: 彌月 Trọn tháng;
⑤ (văn) Xa: 彌甥 Cháu xa;
⑥ [Mí] (Họ) Di.

Từ ghép 2

my

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước đầy
2. khắp, tràn đầy

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước đầy;
② Nhiều, tràn đầy.