Có 1 kết quả:
nỗ
Tổng nét: 8
Bộ: cung 弓 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱奴弓
Nét bút: フノ一フ丶フ一フ
Thương Hiệt: VEN (女水弓)
Unicode: U+5F29
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: nǔ ㄋㄨˇ
Âm Nôm: ná, nõ, nỗ
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): おおゆみ (ōyumi), いしゆみ (ishiyumi)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou5
Âm Nôm: ná, nõ, nỗ
Âm Nhật (onyomi): ド (do)
Âm Nhật (kunyomi): おおゆみ (ōyumi), いしゆみ (ishiyumi)
Âm Hàn: 노
Âm Quảng Đông: nou5
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Dương Vương - 安陽王 (Đặng Minh Khiêm)
• Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場 (Cao Bá Quát)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Thục An Dương Vương - 蜀安陽王 (Tự Đức hoàng đế)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)
• Dạ quan Thanh nhân diễn kịch trường - 夜觀清人演劇場 (Cao Bá Quát)
• Kình Thiên đại vương - 驚天大王 (Dương Bang Bản)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Ninh Minh giang chu hành - 寧明江舟行 (Nguyễn Du)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Thục An Dương Vương - 蜀安陽王 (Tự Đức hoàng đế)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Triệu Việt Vương - 趙越王 (Tự Đức hoàng đế)
Bình luận 0
phồn & giản thể