Có 2 kết quả:
mị • nhị
Tổng nét: 9
Bộ: cung 弓 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰弓耳
Nét bút: フ一フ一丨丨一一一
Thương Hiệt: NSJ (弓尸十)
Unicode: U+5F2D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: mǐ ㄇㄧˇ
Âm Nôm: nhẹ, nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru), や.む (ya.mu), ゆはず (yuhazu)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mai5, mei5
Âm Nôm: nhẹ, nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi), ミ (mi)
Âm Nhật (kunyomi): や.める (ya.meru), や.む (ya.mu), ゆはず (yuhazu)
Âm Hàn: 미
Âm Quảng Đông: mai5, mei5
Tự hình 6
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Nhị Thế phú - 哀二世賦 (Tư Mã Tương Như)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Phạm Đình Hổ)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 1 - 答示諸女眷其一 (Phan Huy Ích)
• Độc “Tần kỷ” - 讀秦紀 (Trần Cung Doãn)
• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái vi 5 - 采薇 5 (Khổng Tử)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Phạm Đình Hổ)
• Đáp thị chư nữ quyến kỳ 1 - 答示諸女眷其一 (Phan Huy Ích)
• Độc “Tần kỷ” - 讀秦紀 (Trần Cung Doãn)
• Hoạ Mộng Si tiên sinh, tức ông Hiệu Thuyết, cửu nhật ký hoài nguyên vận - 和夢癡先生即翁校說九日寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Tặng Lý bát bí thư biệt tam thập vận - 贈李八祕書別三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Thái vi 5 - 采薇 5 (Khổng Tử)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Vương Bàn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chuôi cung, đốc cung;
② Ngừng, thôi, nghỉ: 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.
② Ngừng, thôi, nghỉ: 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chuôi cung, cán cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuôi cung.
2. (Danh) Tên đất của họ “Trịnh” thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Nhị”.
4. (Động) Thôi, nghỉ, đình chỉ. ◎Như: “nhị binh” 弭兵 thôi binh, cho nghỉ không đánh nhau nữa.
5. (Động) Yên định, an phủ. § Thông “mị” 敉.
6. (Động) Quên bỏ.
2. (Danh) Tên đất của họ “Trịnh” thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
3. (Danh) Họ “Nhị”.
4. (Động) Thôi, nghỉ, đình chỉ. ◎Như: “nhị binh” 弭兵 thôi binh, cho nghỉ không đánh nhau nữa.
5. (Động) Yên định, an phủ. § Thông “mị” 敉.
6. (Động) Quên bỏ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuôi cung.
② Thôi, nghỉ. Như nhị binh 弭兵 thôi cho binh nghỉ không đánh nhau nữa.
② Thôi, nghỉ. Như nhị binh 弭兵 thôi cho binh nghỉ không đánh nhau nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chuôi cung, đốc cung;
② Ngừng, thôi, nghỉ: 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.
② Ngừng, thôi, nghỉ: 弭兵 Cho binh nghỉ, không đánh nhau nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hai đầu cánh cung. Chỗ buộc dây cung — Thôi. Ngừng lại.
Từ ghép 1