Có 1 kết quả:

khuyên
Âm Hán Việt: khuyên
Tổng nét: 9
Bộ: cung 弓 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一一ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: FQN (火手弓)
Unicode: U+5F2E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: juàn ㄐㄩㄢˋ, quān ㄑㄩㄢ
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): いしゆみ (ishiyumi), ま.がる (ma.garu), まき (maki)
Âm Quảng Đông: hyun1

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

khuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái nỏ, cái ná
2. dây nỏ, dây ná

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây nỏ, dây cung. ◇Hán Thư : “Trương không khuyên, mạo bạch nhận, bắc thủ tranh tử địch” , , (Quyển lục thập nhị, Tư Mã Thiên truyện ) Giương cây cung hết tên để chống với lưỡi gươm trắng, hướng về phương bắc, tranh nhau chết với quân địch.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái nỏ;
② Dây nỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dây cung, dây nỏ — Gẫy khúc.

Từ ghép 1