Có 1 kết quả:
cường quyền
phồn thể
Từ điển phổ thông
quyền lực, sức mạnh
Từ điển trích dẫn
1. Thế lực cường bạo không hợp công lí. ◎Như: “độc tài giả vận dụng cường quyền áp bách nhân dân” 獨裁者運用強權壓迫人民.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thế lực mạnh mẽ buộc được người khác.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0