Có 1 kết quả:

cưỡng hành

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Miễn cưỡng làm, gắng gượng. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Sách nãi phù bệnh cưỡng hành, dĩ khoan mẫu tâm” , (Đệ nhị thập cửu hồi) (Tôn) Sách tuy bệnh nặng, phải gượng đứng dậy đi lại để mẹ yên lòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng gượng mà làm.

Bình luận 0