Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cưỡng hành
1
/1
強行
cưỡng hành
Từ điển trích dẫn
1. Miễn cưỡng làm, gắng gượng. ◇Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
: “Sách nãi phù bệnh cưỡng hành, dĩ khoan mẫu tâm”
策
乃
扶
病
強
行
,
以
寬
母
心
(Đệ nhị thập cửu hồi) (Tôn) Sách tuy bệnh nặng, phải gượng đứng dậy đi lại để mẹ yên lòng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng gượng mà làm.
Bình luận
0