Có 1 kết quả:

cường lân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nước láng giềng lớn mạnh. ◇Thạch Giới 石介: “Thục, Quảng hào địch quốc, Kinh, Đàm vi cường lân” 蜀廣號敵國, 荊潭為彊鄰 (Ngẫu tác 偶作).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước láng giềng mạnh mẽ.

Một số bài thơ có sử dụng