Có 2 kết quả:
cường • cưỡng
Tổng nét: 12
Bộ: cung 弓 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰弓虽
Nét bút: フ一フ丨フ一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: NRLI (弓口中戈)
Unicode: U+5F3A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: jiàng ㄐㄧㄤˋ, qiáng ㄑㄧㄤˊ, qiǎng ㄑㄧㄤˇ
Âm Nôm: càng, cường, gượng, ngượng
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: koeng4, koeng5
Âm Nôm: càng, cường, gượng, ngượng
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: koeng4, koeng5
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang ngũ ngôn thi kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光五言詩其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tố thi kỳ 10 - 做詩其十 (Khanh Liên)
• Triêu vi điền xá lang - 朝為田舍郎 (Uông Thù)
• Tự miễn - 自勉 (Ngô Thì Hoàng)
• Nhâm Tý thí bút - 壬子試筆 (Đoàn Huyên)
• Tiễn Tây Mỗ Hữu cơ ngự sử Nghiêm thăng phó khuyết - 餞西姥右幾御史嚴升赴闕 (Đoàn Huyên)
• Tố thi kỳ 10 - 做詩其十 (Khanh Liên)
• Triêu vi điền xá lang - 朝為田舍郎 (Uông Thù)
• Tự miễn - 自勉 (Ngô Thì Hoàng)
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
mạnh
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mạnh, khỏe: 身強力壯 Thân thể khỏe mạnh;
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].
② Giỏi, cứng: 他是一個能力很強的人 Anh ấy là một người rất giỏi;
③ Khá: 日子過得一天比一天強 Đời sống ngày một khá hơn;
④ Trên, hơn, già, quá: 三分之一強 Già (trên, quá, hơn) một phần ba;
⑤ (văn) Con mọt thóc gạo;
⑥ [Qiáng] (Họ) Cường. Xem 強 [jiàng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 強 [jiàng], [qiáng], [qiăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cường 強.
Từ ghép 29
bá cường 伯强 • cường bạo 强暴 • cương cường 刚强 • cường đại 强大 • cường đạo 强盜 • cường điệu 强调 • cường độ 强度 • cường gia 强加 • cường hãn 强悍 • cường hoá 强化 • cường kiện 强健 • cường kình 强劲 • cường lạp 强拉 • cường liệt 强烈 • cường lương 强梁 • cường ngạnh 强硬 • cường phong 强风 • cường quang 强光 • cường quyền 强权 • cường thế 强势 • gia cường 加强 • kiên cường 坚强 • ngoan cường 顽强 • phú cường 富强 • quật cường 倔强 • quật cường 屈强 • sính cường 逞强 • tăng cường 增强 • tự cường 自强
giản thể
Từ điển phổ thông
gượng, miễn cưỡng
Từ điển phổ thông
1. quan tiền
2. cái địu
2. cái địu
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ép buộc, gò ép: 強要 Ép buộc phải cho;
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].
② Gượng: 強笑 Cười gượng;
③ (văn) Kiên quyết, cực lực, cố sức: 強與之盟 Kiên quyết liên minh với họ (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên); 宮之奇之爲人也,懦而不能強諫 Cung Chi Kì là người nhu nhược, không dám cực lực can vua (Tả truyện: Hi công nhị niên). Xem 強 [jiàng], [qiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Cưỡng 強 — Một âm khác là Cường.
Từ ghép 5