Có 1 kết quả:
bật
Tổng nét: 12
Bộ: cung 弓 (+9 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿲弓百弓
Nét bút: フ一フ一ノ丨フ一一フ一フ
Thương Hiệt: NMAN (弓一日弓)
Unicode: U+5F3C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: bằn, bặt, bậc, bật
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru), ゆだめ (yudame)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat6
Âm Nôm: bằn, bặt, bậc, bật
Âm Nhật (onyomi): ヒツ (hitsu)
Âm Nhật (kunyomi): たす.ける (tasu.keru), ゆだめ (yudame)
Âm Hàn: 필
Âm Quảng Đông: bat6
Tự hình 3
Dị thể 17
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Điếu Phan Thanh Giản - 弔潘清僩 (Nguyễn Đình Chiểu)
• Khuyến học - 勸學 (Kỳ Đồng)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)
• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)
• Điệu niệm Chu tổng lý - 悼念周總理 (Quách Mạt Nhược)
• Điếu Phan Thanh Giản - 弔潘清僩 (Nguyễn Đình Chiểu)
• Khuyến học - 勸學 (Kỳ Đồng)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Phụng hoạ ngự chế “Quang Đức điện thượng cảm thành” - 奉和御製光德殿上感成 (Phạm Đạo Phú)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Thiện vị chiếu - 禪位詔 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tống khâm phái đốc biện Hưng Yên thành công Cửu Yên hà công Công bộ lang trung Lương hồi kinh - 送欽派督辨興安城工久安河工工部郎中梁回京 (Đoàn Huyên)
• Vô đề (Niệm Phật viên thông nhiếp lục căn) - 無題(念佛圓通攝六根) (Thực Hiền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lấy cho ngay, đồ để lấy cung cho ngay
2. giúp đỡ
2. giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giúp đỡ.
2. (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: “khuông bật” 匡弼 sửa lại cho đúng.
3. (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
4. (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan Tể tướng là “phụ bật” 輔弼 hay “nguyên bật” 元弼 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
5. § Cũng viết là 弻.
2. (Động) Sửa đổi lỗi lầm. ◎Như: “khuông bật” 匡弼 sửa lại cho đúng.
3. (Danh) Khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay.
4. (Danh) Tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính. § Thường gọi quan Tể tướng là “phụ bật” 輔弼 hay “nguyên bật” 元弼 nghĩa là người giúp đỡ vua vậy.
5. § Cũng viết là 弻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cái đồ để chỉnh cung cho ngay;
② Chỉnh cho ngay;
③ Giúp, giúp đỡ: 輔(hay 元弼) Tể tướng, thừa tướng.
② Chỉnh cho ngay;
③ Giúp, giúp đỡ: 輔(hay 元弼) Tể tướng, thừa tướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ. Dùng như chữ Bật 弻 — Các âm khác là Phất, Phật.
Từ ghép 1