Có 2 kết quả:
đàn • đạn
Tổng nét: 12
Bộ: cung 弓 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰弓単
Nét bút: フ一フ丶丶ノ丨フ一一一丨
Thương Hiệt: NFWJ (弓火田十)
Unicode: U+5F3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ, tán ㄊㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), -ひ.き (-hi.ki), はず.む (hazu.mu), たま (tama), はじ.く (haji.ku), はじ.ける (haji.keru), ただ.す (tada.su), はじ.きゆみ (haji.kiyumi)
Âm Hàn: 탄
Âm Nhật (onyomi): ダン (dan), タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku), -ひ.き (-hi.ki), はず.む (hazu.mu), たま (tama), はじ.く (haji.ku), はじ.ける (haji.keru), ただ.す (tada.su), はじ.きゆみ (haji.kiyumi)
Âm Hàn: 탄
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Quá Tiên Lý đồn tái ngộ cố hữu Lý Trai hỷ ngâm - 過仙里屯再遇故友里齋喜吟 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 1 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其一 (Cao Bá Quát)
• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thận Tư tự Hoà Phủ Ái Liên đình quy hữu thi yêu thứ kỳ vận kỳ 1 - 愼思自和甫爱蓮亭歸有詩邀次其韻其一 (Cao Bá Quát)
• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đàn hồi
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn
2. bật, búng, gảy
3. đánh đàn
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Bắn ra (bằng cây cung bắn đạn);
② Búng, phủi: 把帽子上的土彈去 Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): 彈琴 Gẩy đàn, đánh đàn; 彈劍 Đánh gươm; 彈棉花 Bật bông;
④ Co dãn, bật: 彈力 Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【彈劾】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): 彈劾總統 Vạch tội tổng thống. Xem 彈 [dàn].
② Búng, phủi: 把帽子上的土彈去 Phủi bụi dính trên mũ;
③ Gẩy, đánh (đàn, gươm): 彈琴 Gẩy đàn, đánh đàn; 彈劍 Đánh gươm; 彈棉花 Bật bông;
④ Co dãn, bật: 彈力 Sức nảy, sức bật;
⑤ Phê bình, phê phán, đàn hặc.【彈劾】đàn hặc [tánhé] Vạch tội, tố cáo, đàn hặc (quan lại...): 彈劾總統 Vạch tội tổng thống. Xem 彈 [dàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 彈
phồn thể
Từ điển phổ thông
viên đạn (của súng)
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cung bắn đạn;
② Bi, đạn, bóng: 彈丸 Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: 炮彈 Đạn đại bác; 凝固汽油彈 Bom napan; 槍林彈雨 Rừng gươm mưa đạn.
② Bi, đạn, bóng: 彈丸 Viên đạn, hòn bi;
③ Đạn, bom: 炮彈 Đạn đại bác; 凝固汽油彈 Bom napan; 槍林彈雨 Rừng gươm mưa đạn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 彈