Có 2 kết quả:
biệt • tệ
Tổng nét: 14
Bộ: cung 弓 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱敝弓
Nét bút: 丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: FKN (火大弓)
Unicode: U+5F46
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu trung hiểu khởi - 舟中曉起 (Tương An quận vương)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Tự Đức hoàng đế)
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Tam niên biệt - 三年别 (Bạch Cư Dị)
• Xuân trung phụng chiếu sai bắc sứ, đắc mệnh ngẫu phú - 春中奉詔差北使得命偶赋 (Phan Huy Ích)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Tự Đức hoàng đế)
• Hậu xuất tái kỳ 1 - 後出塞其一 (Đỗ Phủ)
• Tam niên biệt - 三年别 (Bạch Cư Dị)
• Xuân trung phụng chiếu sai bắc sứ, đắc mệnh ngẫu phú - 春中奉詔差北使得命偶赋 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
làm thay đổi ý kiến
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ cong ở hai đầu cây cung.
2. (Động) Không thuận, vướng mắc, làm trái.
3. (Động) Làm thay đổi ý kiến, suy nghĩ của người khác.
4. (Động) Nhịn, nhẫn nhịn. § Cũng như “biệt” 憋.
2. (Động) Không thuận, vướng mắc, làm trái.
3. (Động) Làm thay đổi ý kiến, suy nghĩ của người khác.
4. (Động) Nhịn, nhẫn nhịn. § Cũng như “biệt” 憋.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 別 (bộ 刂);
② (văn) Chỗ cong ở hai đầu cây cung.
② (văn) Chỗ cong ở hai đầu cây cung.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngang trái, không thuận.