Có 1 kết quả:
đàn hặc
Từ điển phổ thông
1. buộc tội, tố cáo
2. khiển trách, phê bình
2. khiển trách, phê bình
Từ điển trích dẫn
1. Hạch hỏi (hành động do cơ quan giám sát hoặc cơ quan dân ý đối với chức viên làm điều phạm pháp). ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dĩ kim điêu hoán tửu, phục vi sở ti đàn hặc” 嘗以金貂換酒, 復為所司彈劾 (Nguyễn Phu truyện 阮孚傳).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạch hỏi điều lầm lỗi.
Bình luận 0