Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
đàn cầm
1
/1
彈琴
đàn cầm
phồn thể
Từ điển phổ thông
chơi đàn, gảy đàn
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bạch cưu thiên - 白鳩篇
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔
(
Đỗ Phủ
)
•
Cung cúc - 供菊
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Khuê tình (Hữu mỹ nhất nhân) - 閨情(有美一人)
(
Tào Thực
)
•
Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友
(
Đỗ Phủ
)
•
Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二
(
Đỗ Phủ
)
•
Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌
(
Ngô Vĩ Nghiệp
)
•
Trúc lý quán - 竹裏館
(
Vương Duy
)
•
Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一
(
Lý Hạ
)
•
Võ Công huyện trung tác kỳ 28 - 武功縣中作其二十八
(
Diêu Hợp
)
Bình luận
0