Có 1 kết quả:
loan
Tổng nét: 22
Bộ: cung 弓 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱䜌弓
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶フ一フ
Thương Hiệt: VFN (女火弓)
Unicode: U+5F4E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: wān ㄨㄢ
Âm Nôm: loan, thoăn
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: waan1
Âm Nôm: loan, thoăn
Âm Nhật (onyomi): ワン (wan)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.く (hi.ku)
Âm Hàn: 만
Âm Quảng Đông: waan1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt lục nhật quá Bá kiều khẩu chiếm - 八月六日過灞橋口占 (Phàn Tăng Tường)
• Bối Khê Phật Tổ chủng - 貝溪佛祖種 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Đề Mộc Lan miếu - 題木蘭廟 (Đỗ Mục)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Mục ngưu từ - 牧牛詞 (Viên Khải)
• Sơ nguyệt - 初月 (Nguyễn Du)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Thanh Tước tiến quân - 青雀進軍 (Trần Thiện Chánh)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Bối Khê Phật Tổ chủng - 貝溪佛祖種 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Đề Mộc Lan miếu - 題木蘭廟 (Đỗ Mục)
• Độc lộc thiên - 獨漉篇 (Lý Bạch)
• Mục ngưu từ - 牧牛詞 (Viên Khải)
• Sơ nguyệt - 初月 (Nguyễn Du)
• Tái hạ khúc kỳ 3 - 塞下曲其三 (Lý Bạch)
• Thanh Tước tiến quân - 青雀進軍 (Trần Thiện Chánh)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cong, ngoằn ngoèo
2. chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co
3. cúi, cong, còng
2. chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co
3. cúi, cong, còng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giương cung. ◇Lí Bạch 李白: “Trạc ỷ thiên chi kiếm, Loan lạc nguyệt chi cung” 擢倚天之劍, 彎落月之弓 (Đại liệp phú 大獵賦) Giơ kiếm chống ngang trời, Giương cung bắn rụng trăng.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “loan yêu” 彎腰 khom lưng.
3. (Động) Đỗ, đậu, ngừng ở bến. ◎Như: “loan liễu thuyền” 彎了船 đỗ thuyền lại.
4. (Tính) Cong, ngoằn ngoèo. ◎Như: “loan lộ” 彎路 đường ngoằn ngoèo, “loan cung ngạnh nỗ” 彎弓硬弩 cung cong nỏ cứng.
5. (Danh) Khúc quanh, chỗ quanh co. § Cũng gọi là “loan tử” 彎子. ◇Ba Kim 巴金: “Tha môn chuyển nhất cá tiểu loan tẩu đáo thủy các đích chánh môn tiền” 他們轉一個小彎走到水閣的正門前 (Gia 家, Nhị thập) Họ đi vòng sang một khúc quanh nhỏ đến trước cửa chính tòa lầu gác bên bờ nước.
6. (Danh) Lượng từ: dùng cho vật hình cong. ◇Ba Kim 巴金: “Nhất loan tân nguyệt cao cao địa quải tại thiên không” 一彎新月高高地挂在天空 (Gia 家, Nhị thập) Một vành trăng mới treo cao trên bầu trời.
2. (Động) Uốn cong, khom. ◎Như: “loan yêu” 彎腰 khom lưng.
3. (Động) Đỗ, đậu, ngừng ở bến. ◎Như: “loan liễu thuyền” 彎了船 đỗ thuyền lại.
4. (Tính) Cong, ngoằn ngoèo. ◎Như: “loan lộ” 彎路 đường ngoằn ngoèo, “loan cung ngạnh nỗ” 彎弓硬弩 cung cong nỏ cứng.
5. (Danh) Khúc quanh, chỗ quanh co. § Cũng gọi là “loan tử” 彎子. ◇Ba Kim 巴金: “Tha môn chuyển nhất cá tiểu loan tẩu đáo thủy các đích chánh môn tiền” 他們轉一個小彎走到水閣的正門前 (Gia 家, Nhị thập) Họ đi vòng sang một khúc quanh nhỏ đến trước cửa chính tòa lầu gác bên bờ nước.
6. (Danh) Lượng từ: dùng cho vật hình cong. ◇Ba Kim 巴金: “Nhất loan tân nguyệt cao cao địa quải tại thiên không” 一彎新月高高地挂在天空 (Gia 家, Nhị thập) Một vành trăng mới treo cao trên bầu trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cong, ngoằn ngoèo: 彎路 Đường cong;
② Chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co: 這根竹竿有個彎兒 Cây sào này có chỗ cong; 轉彎抹角 Úp mở quanh co, nói quanh nói co;
③ Cúi, cong, còng: 彎着腰 Cúi lưng, còng lưng.
② Chỗ ngoặt, chỗ cong, quanh co: 這根竹竿有個彎兒 Cây sào này có chỗ cong; 轉彎抹角 Úp mở quanh co, nói quanh nói co;
③ Cúi, cong, còng: 彎着腰 Cúi lưng, còng lưng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cầm cây cung. Giương cung — Khúc quanh.
Từ ghép 4