Có 1 kết quả:

quy
Âm Hán Việt: quy
Tổng nét: 5
Bộ: kệ 彐 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丨ノフ一一
Thương Hiệt: LLSM (中中尸一)
Unicode: U+5F52
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: guī ㄍㄨㄟ, kuì ㄎㄨㄟˋ
Âm Nôm: quy
Âm Quảng Đông: gwai1

Tự hình 3

Dị thể 13

Bình luận 0

1/1

quy

giản thể

Từ điển phổ thông

trở về

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 歸.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Về, trở về, quy: 榮歸 Vinh quy; 歸國華僑 Hoa kiều về nước (từ nước ngoài về);
② Trả lại, trả về: 久假不歸 Mượn lâu không trả; 物歸原主 Vật trả về chủ cũ;
③ Dồn lại, dồn vào, quy về: 殊途同歸 Khác đường nhưng cùng một đích;
④ Thuộc về, do: 一切雜事歸這一組管 Mọi việc lặt vặt đều do tổ này phụ trách;
⑤ Đổ, đổ tội (cho người khác);
⑥ Quy phụ, quy phục;
⑦ Đưa làm quà;
⑧ Kết cục. 【歸宿】quy túc [guisù] Rốt cuộc, kết quả, nơi chốn (gia đình) để trở về, cõi đi về;
⑨ Thẹn;
⑩ Gộp lại;
⑪【于歸】vu quy [yú gui] Xem 于 [yú] nghĩa
⑦ (bộ 二);
⑫ 【歸法】 quy pháp [guifă] Phép chia, tính chia;
⑬ [Gui] (Họ) Quy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 歸

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết tắt của chữ Quy 歸.

Từ ghép 7