Có 1 kết quả:
trệ
Tổng nét: 12
Bộ: kệ 彐 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱彑⿲匕矢匕
Nét bút: フフ一ノ一一ノ丶一フノフ
Thương Hiệt: VMPOP (女一心人心)
Unicode: U+5F58
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhì ㄓˋ
Âm Nôm: trệ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), エイ (ei), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ぶた (buta)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: zi6
Âm Nôm: trệ
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei), エイ (ei), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): ぶた (buta)
Âm Hàn: 체
Âm Quảng Đông: zi6
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 3 - 病後訪梅其三 (Lưu Khắc Trang)
• Biệt tuế - 別歲 (Tô Thức)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
• Biệt tuế - 別歲 (Tô Thức)
• Đông dạ ky hoài kỳ 1 - 冬夜羈懷其一 (Phan Huy Thực)
• Ngã giả hành - 餓者行 (Vương Lệnh)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Trung thu tại Ninh Minh châu - 中秋在寧明州 (Lê Quýnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con lợn sề
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Heo, lợn. ◇Sử Kí 史記: “Phiền Khoái phúc kì thuẫn ư địa, gia trệ kiên thượng, bạt kiếm thiết nhi đạm chi” 樊噲覆其盾於地, 加彘肩上, 拔劍切而啗之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Phàn Khoái úp cái khiên xuống đất, để miếng thịt vai heo lên trên, tuốt gươm cắt ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lợn sề (lợn nái).
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lợn sề, lợn nái (heo nái).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lợn ( heo ). Td: Cẩu trệ ( chó lợn, tiếng dùng để mắng nhiếc người khác ).
Từ ghép 1