Có 2 kết quả:
sam • tiệm
Tổng nét: 3
Bộ: sam 彡 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノノノ
Thương Hiệt: HHH (竹竹竹)
Unicode: U+5F61
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shān ㄕㄢ, xiān ㄒㄧㄢ
Âm Nôm: sam
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: saam1
Âm Nôm: sam
Âm Nhật (onyomi): サン (san), セン (sen)
Âm Hàn: 삼
Âm Quảng Đông: saam1
Tự hình 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
lông dài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông dài.
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông dài.
② Một âm là tiệm. Tiệm thả 彡姐 tên họ, giống rợ Khương.
② Một âm là tiệm. Tiệm thả 彡姐 tên họ, giống rợ Khương.
Từ điển Trần Văn Chánh
Lông dài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Những sợi lông dài — Vằn. Nét vằn vện — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sam.
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lông dài.
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lông dài.
② Một âm là tiệm. Tiệm thả 彡姐 tên họ, giống rợ Khương.
② Một âm là tiệm. Tiệm thả 彡姐 tên họ, giống rợ Khương.