Có 1 kết quả:
hình
Tổng nét: 7
Bộ: sam 彡 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰开彡
Nét bút: 一一ノ丨ノノノ
Thương Hiệt: MTHHH (一廿竹竹竹)
Unicode: U+5F62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: xíng ㄒㄧㄥˊ
Âm Nôm: hềnh, hình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): かた (kata), -がた (-gata), かたち (katachi), なり (nari)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: hềnh, hình
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō)
Âm Nhật (kunyomi): かた (kata), -がた (-gata), かたち (katachi), なり (nari)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Chương lưu hậu thị ngự yến nam lâu, đắc phong tự - 陪章留後侍禦宴南樓得風字 (Đỗ Phủ)
• Bồi Diêu sứ quân đề Huệ thượng nhân phòng, đắc thanh tự - 陪姚使君題惠上人房,得青字 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đại sơn - 大山 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đông chí - 冬至 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân mạn hứng - 暮春漫興 (Nguyễn Du)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 1 - 宋岳忠武王廟其一 (Phan Huy Thực)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Nguyễn Khuyến)
• Bồi Diêu sứ quân đề Huệ thượng nhân phòng, đắc thanh tự - 陪姚使君題惠上人房,得青字 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Đại sơn - 大山 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đông chí - 冬至 (Đỗ Phủ)
• Mộ xuân mạn hứng - 暮春漫興 (Nguyễn Du)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Tống Nhạc trung Vũ Vương miếu kỳ 1 - 宋岳忠武王廟其一 (Phan Huy Thực)
• Từ Ân tự bi minh tịnh tự - 慈恩寺碑銘并序 (Hồ Tông Thốc)
• Tự thuật kỳ 1 - 自述其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dáng vẻ, hình dáng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thân thể, thật thể. ◎Như: “hữu hình” 有形 có hình thể, “vô hình” 無形 không có hình thể, “hình ảnh bất li” 形影不離 như (thân) hình với bóng (không lìa).
2. (Danh) Dáng, vẻ. ◎Như: “viên hình” 圓形 hình tròn, “hình thái” 形態 dáng vẻ bên ngoài, “hình dong” 形容 dung nhan, vẻ mặt.
3. (Danh) Trạng huống, ◎Như: “tình hình” 情形 tình trạng.
4. (Danh) Địa thế. ◎Như: “địa hình” 地形, “hình thế” 形勢. ◇Sử Kí 史記: “Tần, hình thắng chi quốc, đái san chi hiểm” 秦, 形勝之國, 帶山之險 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tần là một nước có hình thế hiểm trở, có núi bao quanh như cái đai.
5. (Động) Lộ ra, biểu hiện. ◎Như: “hữu ư trung hình ư ngoại” 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài, “hỉ hình ư sắc” 喜形於色 niềm vui lộ trên nét mặt.
6. (Động) Cấu thành, biến thành. ◇Quản Tử 管子: “Duy hữu đạo giả, năng bị hoạn ư vị hình dã, cố họa bất manh” 惟有道者, 能備患於未形也, 故禍不萌 (Mục dân 牧民) Chỉ bậc đạt đạo, biết phòng ngừa từ khi hoạn nạn chưa thành hình, cho nên tai họa không nẩy ra.
7. (Động) Miêu tả, diễn tả. ◎Như: “hình dung” 形容 miêu tả, “nan dĩ hình ư bút mặc” 難以形於筆墨 khó diễn tả bằng bút mực.
8. (Động) So sánh, đối chiếu. ◎Như: “tương hình kiến truất” 相形見絀 so nhau thấy kém cỏi.
2. (Danh) Dáng, vẻ. ◎Như: “viên hình” 圓形 hình tròn, “hình thái” 形態 dáng vẻ bên ngoài, “hình dong” 形容 dung nhan, vẻ mặt.
3. (Danh) Trạng huống, ◎Như: “tình hình” 情形 tình trạng.
4. (Danh) Địa thế. ◎Như: “địa hình” 地形, “hình thế” 形勢. ◇Sử Kí 史記: “Tần, hình thắng chi quốc, đái san chi hiểm” 秦, 形勝之國, 帶山之險 (Cao Tổ bổn kỉ 高祖本紀) Tần là một nước có hình thế hiểm trở, có núi bao quanh như cái đai.
5. (Động) Lộ ra, biểu hiện. ◎Như: “hữu ư trung hình ư ngoại” 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài, “hỉ hình ư sắc” 喜形於色 niềm vui lộ trên nét mặt.
6. (Động) Cấu thành, biến thành. ◇Quản Tử 管子: “Duy hữu đạo giả, năng bị hoạn ư vị hình dã, cố họa bất manh” 惟有道者, 能備患於未形也, 故禍不萌 (Mục dân 牧民) Chỉ bậc đạt đạo, biết phòng ngừa từ khi hoạn nạn chưa thành hình, cho nên tai họa không nẩy ra.
7. (Động) Miêu tả, diễn tả. ◎Như: “hình dung” 形容 miêu tả, “nan dĩ hình ư bút mặc” 難以形於筆墨 khó diễn tả bằng bút mực.
8. (Động) So sánh, đối chiếu. ◎Như: “tương hình kiến truất” 相形見絀 so nhau thấy kém cỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Hình thể.
② Hình dáng.
③ Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình.
④ So sánh, như tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng.
⑤ Hiện ra, như hữu ư trung hình ư ngoại 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài.
⑥ Hình thế đất.
② Hình dáng.
③ Hình dong, tưởng tượng ra rồi vẽ cho hệt hình trạng người hay vật nào mà mình đã biết ra gọi là hình.
④ So sánh, như tương hình kiến chuyết 相形見絀 cùng so thấy vụng.
⑤ Hiện ra, như hữu ư trung hình ư ngoại 有於中形於外 có ở trong hiện ra ngoài.
⑥ Hình thế đất.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hình, hình thể, hình dáng: 三角形 Hình tam giác;
② Hình dung, hình: 形影不離 Như hình với bóng;
③ Hình thế đất: 地形 Địa hình;
④ Biểu lộ, hiện ra, tỏ ra: 有於中形於外 Có ở trong hiện ra ngoài; 喜形于色 Niềm vui lộ rõ trên nét mặt;
⑤ So sánh: 相形之下 So sánh với nhau; 相形見拙 Cùng so thấy vụng.
② Hình dung, hình: 形影不離 Như hình với bóng;
③ Hình thế đất: 地形 Địa hình;
④ Biểu lộ, hiện ra, tỏ ra: 有於中形於外 Có ở trong hiện ra ngoài; 喜形于色 Niềm vui lộ rõ trên nét mặt;
⑤ So sánh: 相形之下 So sánh với nhau; 相形見拙 Cùng so thấy vụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hiện ra trước mắt — Thân thể — Mặt mũi, dung mạo — Thế đất — Cái mẫu nhỏ của một công trình xây cất. Cũng gọi là Mô hình.
Từ ghép 51
ẩn hình 隱形 • bát giác hình 八角形 • biến hình 变形 • biến hình 變形 • chỉnh hình 整形 • cung hình 弓形 • củng hình 拱形 • cưu hình hộc diện 鳩形鵠面 • dị hình 異形 • địa hình 地形 • hiện hình 現形 • hình dạng 形樣 • hình dong 形容 • hình dong tận trí 形容盡致 • hình dung 形容 • hình hài 形骸 • hình học 形學 • hình thái 形态 • hình thái 形態 • hình thành 形成 • hình thế 形势 • hình thế 形勢 • hình thể 形體 • hình thức 形式 • hình tích 形跡 • hình trạng 形状 • hình trạng 形狀 • hình tượng 形像 • hình tượng 形象 • hồ hình 弧形 • hữu hình 有形 • lục giác hình 六角形 • mặc hình 墨形 • mô hình 模形 • ngoại hình 外形 • nguyên hình 原形 • noãn hình 卵形 • phiến hình 扇形 • phương hình 方形 • siêu hình 超形 • sồ hình 雛形 • sơ hình 初形 • tà phương hình 斜方形 • tam giác hình 三角形 • tam lăng hình 三稜形 • tàng hình 藏形 • tình hình 情形 • tượng hình 象形 • vật hình 物形 • vô hình 無形 • vô hình trung 無形中