Có 1 kết quả:
bưu
Tổng nét: 11
Bộ: sam 彡 (+8 nét), hô 虍 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿺虎彡
Nét bút: 丨一フノ一フノフノノノ
Thương Hiệt: YUHHH (卜山竹竹竹)
Unicode: U+5F6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: biāo ㄅㄧㄠ
Âm Nôm: bưu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), ヒュウ (hyū)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: biu1
Âm Nôm: bưu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō), ヒュウ (hyū)
Âm Nhật (kunyomi): あや (aya)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: biu1
Tự hình 5
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vằn con hổ
2. con hổ con
2. con hổ con
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vằn con hổ.
2. (Danh) Con hổ. ◇Dữu Tín 庾信: “Hùng bưu cố phán, ngư long khởi phục” 熊彪顧盼, 魚龍起伏 (Khô thụ phú 枯樹賦) Gấu cọp nhìn sau nhìn trước, cá rồng lên xuống.
3. (Danh) Họ “Bưu”.
4. (Động) Hiện ra vẻ văn nhã. ◇Dương Hùng 揚雄: “Dĩ kì bằng trung nhi bưu ngoại dã” 以其弸中而彪外也 (Pháp ngôn 法言, Quân tử 君子) Theo sự sung mãn bên trong mà hiển hiện vẻ văn nhã ra bên ngoài.
5. (Động) Thông hiểu.
6. (Tính) Vạm vỡ, khỏe mạnh (như hổ). ◎Như: “bưu hình đại hán” 彪形大漢 người đàn ông vạm vỡ.
2. (Danh) Con hổ. ◇Dữu Tín 庾信: “Hùng bưu cố phán, ngư long khởi phục” 熊彪顧盼, 魚龍起伏 (Khô thụ phú 枯樹賦) Gấu cọp nhìn sau nhìn trước, cá rồng lên xuống.
3. (Danh) Họ “Bưu”.
4. (Động) Hiện ra vẻ văn nhã. ◇Dương Hùng 揚雄: “Dĩ kì bằng trung nhi bưu ngoại dã” 以其弸中而彪外也 (Pháp ngôn 法言, Quân tử 君子) Theo sự sung mãn bên trong mà hiển hiện vẻ văn nhã ra bên ngoài.
5. (Động) Thông hiểu.
6. (Tính) Vạm vỡ, khỏe mạnh (như hổ). ◎Như: “bưu hình đại hán” 彪形大漢 người đàn ông vạm vỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Vằn con hổ. Văn vẻ.
② Con hổ con.
② Con hổ con.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Vằn con hổ. (Ngr) Văn vẻ;
② Con hổ con. (Ngr) To lớn, khỏe mạnh, vạm vỡ: 彪形大漢 Người vạm vỡ.
② Con hổ con. (Ngr) To lớn, khỏe mạnh, vạm vỡ: 彪形大漢 Người vạm vỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vằn lông con cọp — Đẹp đẽ rực rỡ — Con cọp con. Cọp nhỏ.
Từ ghép 3