Có 1 kết quả:

bàng hanh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Đầy, lớn, trướng đại. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Hồi cố kì tì, quảng tảng cự mục, đoản phát bồng tăng, yêu phúc bàng hanh, khí hưu hưu như suyễn, kinh hãi áo não, tị dục khước tẩu” 回顧其婢, 廣顙巨目, 短髮髼鬙, 腰腹彭亨, 氣咻咻如喘, 驚駭懊惱, 避欲卻走 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Hòe tây tạp chí tứ 槐西雜志四).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tự mãn kiêu căng.