Có 2 kết quả:

bàng bàngbành bành

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ lớn lao hưng thịnh.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Nhiều, đông. ◇Trương Tịch 張籍: “Chiến xa bành bành tinh kì động, Tam thập lục quân tề thượng lũng” 戰車彭彭旌旗動, 三十六軍齊上隴 (Tướng quân hành 將軍行).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0