Có 2 kết quả:

bành báibành phái

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước dân lớn.

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “bành phái” 澎湃.
2. Âm ầm, sôi sục (sóng nước).
3. Thanh thế lớn lao, khí thế mạnh mẽ.