Có 2 kết quả:
bành bạc • bành phách
Từ điển trích dẫn
1. Rộng lớn mênh mông. § Cũng như “bàng bạc” 旁薄.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng tượng thanh, tức tiếng phành phạch.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0