Có 2 kết quả:

bành bạcbành phách

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Rộng lớn mênh mông. § Cũng như “bàng bạc” 旁薄.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng tượng thanh, tức tiếng phành phạch.