Có 1 kết quả:

phiêu
Âm Hán Việt: phiêu
Tổng nét: 14
Bộ: sam 彡 (+11 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ丨丨一一一丨ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: MFHHH (一火竹竹竹)
Unicode: U+5F6F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: piāo ㄆㄧㄠ
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Quảng Đông: piu1

Tự hình 1

Dị thể 1

1/1

phiêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dài lòng thòng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dải, đai.
2. (Động) Bay phất phới.
3. (Động) Linh lạc.
4. (Động) Vứt bỏ. § Thông “phiêu” 摽.
5. (Tính) “Phiêu phiêu” 彯彯 phất phơ, phất phới, bồng bềnh. ◇Phó Huyền 傅玄: “Bạch vân phiêu phiêu” 白雲彯彯 (Bạch dương hành 白楊行) Mây trắng bồng bềnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Phiêu phiêu 彯彯 Lòng thòng, tả cái dáng dây dài lòng thòng. Cái dải cờ gọi là phiêu đái 彯帶.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nhanh nhẹn;
② 【彯彯】phiêu phiêu [piaopiao] (văn) Lòng thòng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiêu diêu 彯搖: Nhẹ nhàng lâng lâng.