Có 1 kết quả:
chương
Tổng nét: 14
Bộ: sam 彡 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰章彡
Nét bút: 丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノノノ
Thương Hiệt: YJHHH (卜十竹竹竹)
Unicode: U+5F70
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Văn Vương Nhật Duật - 昭文王日矞 (Dương Bang Bản)
• Đỉnh Minh tự - 鼎銘寺 (Nguyễn Kỳ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hồi cựu quán - 回舊貫 (Trình Thuấn Du)
• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 094 - 山居百詠其九十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ức Chiêu Hoàng - 憶昭皇 (Đào Sư Tích)
• Đỉnh Minh tự - 鼎銘寺 (Nguyễn Kỳ)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hồi cựu quán - 回舊貫 (Trình Thuấn Du)
• Phú Ích Thánh Mẫu từ - 富益聖母祠 (Trương Công Giai)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 094 - 山居百詠其九十四 (Tông Bản thiền sư)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Trừu thần ngâm - 抽脣吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Ức Chiêu Hoàng - 憶昭皇 (Đào Sư Tích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rực rỡ, rõ rệt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rực rỡ, rõ rệt. ◇Vương Sung 王充: “Đức di chương giả nhân di minh” 德彌彰者人彌明 (Luận hành 論衡, Thư giải 書解) Đức càng rực rỡ thì người càng sáng tỏ.
2. (Động) Biểu lộ, tuyên dương. ◇Thư Kinh 書經: “Chương thiện đản ác” 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
3. (Danh) Họ “Chương”.
2. (Động) Biểu lộ, tuyên dương. ◇Thư Kinh 書經: “Chương thiện đản ác” 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
3. (Danh) Họ “Chương”.
Từ điển Thiều Chửu
① Rực rỡ, lấy văn chương thêu dệt cho rực rỡ thêm gọi là chương.
② Rõ rệt.
② Rõ rệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rõ rệt, rực rỡ: 昭彰 Rõ ràng;
② Lộ, hở: 慾蓋彌彰 Càng giấu càng hở, che càng thêm lộ;
③ [Zhang] (Họ) Chương.
② Lộ, hở: 慾蓋彌彰 Càng giấu càng hở, che càng thêm lộ;
③ [Zhang] (Họ) Chương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ — Sáng sủa.
Từ ghép 4