Có 1 kết quả:
ảnh cái
Từ điển trích dẫn
1. Con buôn trục lợi, làm giả mạo thương hiệu hoặc thương phẩm có tiếng, để xí gạt người mua. ◎Như: “giá gia công ti tín dự trác trước, cánh hữu nhân ảnh cái tha môn đích thương tiêu, xí đồ ngư mục hỗn châu” 這家公司信譽卓著, 竟有人影戤他們的商標, 企圖魚目混珠.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm nhãn hiệu giả để đánh lừa khách hàng.
Bình luận 0