Có 1 kết quả:

triệt
Âm Hán Việt: triệt
Tổng nét: 7
Bộ: xích 彳 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノ丨一フフノ
Thương Hiệt: HOPSH (竹人心尸竹)
Unicode: U+5F7B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chè ㄔㄜˋ
Âm Nôm: triệt
Âm Quảng Đông: cit3

Tự hình 2

Dị thể 6

1/1

triệt

giản thể

Từ điển phổ thông

suốt, thấu, đến tận cùng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 徹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấu, suốt: 透徹的了解 Hiểu thấu; 貫徹 Thông suốt; 徹夜不眠 Suốt đêm không ngủ; 狗呻吟徹曉 Con chó kêu gào cho tới sáng (Sưu thần hậu kí);
② Tẩy trừ, bỏ đi: 徹去 Bỏ đi;
③ Phá huỷ;
④ (văn) Lấy đi, bóc đi: 徹彼桑土 Bóc lấy vỏ dâu kia (Thi Kinh);
⑤ Triệt thoái, rút về;
⑥ (văn) Làm, cày cấy (ruộng nương);
⑦ Thuế triệt (một thứ thuế thập phân thời cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 徹

Từ ghép 2