Có 1 kết quả:

vãng sanh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thuật ngữ Phật giáo: (1) Đi đầu thai (sau khi chết). ◇Thích Tịnh Độ Quần Nghi Luận : “Kim thử vãng sanh cực lạc, liên hoa khai dĩ, kiến Phật văn Pháp” , , (Quyển tứ ). (2) Đi đầu sinh ở đất tịnh độ của Phật A-Di-Đà. ◇Long Thư Tăng Quảng Tịnh Độ Văn : “Cứ Diêm La Vương cáo Trịnh chi ngôn, tắc chí thành vi niệm bỉ Phật, tất đắc vãng sanh” , , (Quyển tứ ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0