Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chinh phàm
1
/1
征帆
chinh phàm
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ thuyền đi xa. ◇Hà Tốn
何
遜
: “Vô do há chinh phàm, Độc dữ mộ triều quy”
無
由
下
征
帆
,
獨
與
暮
潮
歸
(Tặng chư cựu du
贈
諸
舊
游
) Không có nguyên cớ gì xuống thuyền đi xa, Một mình cùng về với thủy triều ban tối.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Dương liễu chi kỳ 5 - 楊柳枝其五
(
Ôn Đình Quân
)
•
Độ Đại Linh giang - 渡大靈江
(
Phan Huy Ích
)
•
Giang đường vãn bạc (Thượng mã cách) - 江塘晚泊(上馬格)
(
Phan Huy Thực
)
•
Hán thuỷ chu trình - 漢水舟程
(
Phan Huy Ích
)
•
Khốc Triều Khanh Hành - 哭晁卿衡
(
Lý Bạch
)
•
Thủ 02 - 首02
(
Lê Hữu Trác
)
•
Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一
(
Bùi Huy Bích
)
•
Tống Đỗ thập tứ chi Giang Nam - 送杜十四之江南
(
Mạnh Hạo Nhiên
)
•
Túc Tương Âm kỳ 2 - 宿湘陰其二
(
Phan Huy Chú
)
•
Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 07 - 永王東巡歌其七
(
Lý Bạch
)
Bình luận
0