Có 1 kết quả:
đãi
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳寺
Nét bút: ノノ丨一丨一一丨丶
Thương Hiệt: HOGDI (竹人土木戈)
Unicode: U+5F85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dāi ㄉㄞ, dài ㄉㄞˋ
Âm Nôm: dợi, đãi, đảy, đất, đẩy, đợi, được, rãi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): ま.つ (ma.tsu), -ま.ち (-ma.chi)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: doi6
Âm Nôm: dợi, đãi, đảy, đất, đẩy, đợi, được, rãi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): ま.つ (ma.tsu), -ま.ち (-ma.chi)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: doi6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hiến chủ văn - 獻主文 (Lưu Hư Bạch)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 1 - 獻封大夫破播仙凱歌其一 (Sầm Tham)
• Hiệu cổ từ - 效古詞 (Thi Kiên Ngô)
• Lĩnh Nam giang hành - 嶺南江行 (Liễu Tông Nguyên)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Mộc lan hoa - Hoạ Tôn Công Tố biệt An Lục - 木蘭花-和孫公素別安陸 (Trương Tiên)
• Ngu mỹ nhân (Trì bôi dao khuyến thiên biên nguyệt) - 虞美人(持杯遙勸天邊月) (Tô Thức)
• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Tô Thức)
• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)
• Tuý ca hành tặng Công An Nhan thập thiếu phủ thỉnh Cố bát đề bích - 醉歌行贈公安顏十少府請顧八題壁 (Đỗ Phủ)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 1 - 獻封大夫破播仙凱歌其一 (Sầm Tham)
• Hiệu cổ từ - 效古詞 (Thi Kiên Ngô)
• Lĩnh Nam giang hành - 嶺南江行 (Liễu Tông Nguyên)
• Miễn tử tôn hành thiện thi - 勉子孫行善詩 (Vũ Tiến Vinh)
• Mộc lan hoa - Hoạ Tôn Công Tố biệt An Lục - 木蘭花-和孫公素別安陸 (Trương Tiên)
• Ngu mỹ nhân (Trì bôi dao khuyến thiên biên nguyệt) - 虞美人(持杯遙勸天邊月) (Tô Thức)
• Nhất hộc châu - 一斛珠 (Tô Thức)
• Trừ tịch kỳ 3 - 除夕其三 (Nguyễn Khuyến)
• Tuý ca hành tặng Công An Nhan thập thiếu phủ thỉnh Cố bát đề bích - 醉歌行贈公安顏十少府請顧八題壁 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đối xử, tiếp đãi
2. đợi, chờ
2. đợi, chờ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đợi, chờ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sơn nguyệt giang phong như hữu đãi” 山月江風如有待 (Ngẫu đề công quán bích 偶題公館壁) Trăng núi gió sông như có (lòng) chờ đợi.
2. (Động) Tiếp đãi, đối xử. ◎Như: “đãi ngộ” 待遇 tiếp đãi. ◇Tây du kí 西遊記: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, là việc hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Động) Phòng bị, chống cự. ◇Sử Kí 史記: “Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất” 廉頗堅壁以待秦, 秦數挑戰, 趙兵不出 (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện 白起王翦傳) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Thương quân thư 商君書: “Quốc đãi nông chiến nhi an” 國待農戰而安 (Nông chiến 農戰) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.
5. (Động) Muốn, định. ◎Như: “chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu” 正待出外, 卻下起大雨來了 đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.
6. (Động) Ở lại, lưu lại. ◎Như: “nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu” 你待一會兒再走 anh ở chơi một chút rồi hãy về.
2. (Động) Tiếp đãi, đối xử. ◎Như: “đãi ngộ” 待遇 tiếp đãi. ◇Tây du kí 西遊記: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, là việc hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?
3. (Động) Phòng bị, chống cự. ◇Sử Kí 史記: “Liêm Pha kiên bích dĩ đãi Tần, Tần sổ khiêu chiến, Triệu binh bất xuất” 廉頗堅壁以待秦, 秦數挑戰, 趙兵不出 (Bạch Khởi Vương Tiễn truyện 白起王翦傳) Liêm Pha làm lũy vững chắc để chống cự lại Tần, quân Tần mấy lần khiêu chiến, quân Triệu không ra.
4. (Động) Dựa vào, nương tựa. ◇Thương quân thư 商君書: “Quốc đãi nông chiến nhi an” 國待農戰而安 (Nông chiến 農戰) Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được yên.
5. (Động) Muốn, định. ◎Như: “chánh đãi xuất ngoại, khước hạ khởi đại vũ lai liễu” 正待出外, 卻下起大雨來了 đúng lúc muốn ra ngoài, thì trời mưa lớn.
6. (Động) Ở lại, lưu lại. ◎Như: “nhĩ đãi nhất hội nhi tái tẩu” 你待一會兒再走 anh ở chơi một chút rồi hãy về.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðợi.
② Tiếp đãi.
② Tiếp đãi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đối đãi, đối xử, cư xử: 他待我很好 Anh ấy đối xử với tôi tốt lắm; 寬待 Đối đãi khoan hồng; 吾待蜀不薄 Ta đối đãi nước Thục không bạc bẽo (Tam quốc chí);
② Thết, đãi, khoản đãi, chiêu đãi: 待客 Thết khách, đãi khách, mời khách;
③ Chờ đợi: 尚待解決 Còn đang chờ giải quyết; 迫不及待 Cần gấp lắm không thể chờ đợi được nữa. (Ngr) Đợi mỏi mắt;
④ Cần, cần phải: 自不待言 Tất nhiên không cần phải nói;
⑤ Muốn, định: 待說不說 Định nói lại thôi; 待要出門,有人來了 Vừa muốn ra đi, lại có người đến;
⑥ (văn) Phòng bị: 今城郭不完,兵甲不備,不可以待不虞 Nay thành quách không kiên cố, vũ khí không hoàn bị, thì không thể phòng bị những việc xảy ra bất ngờ (Hàn Phi tử);
⑦ (văn) Dựa vào: 國待農戰而安 Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được an toàn (Thương Quân thư). Xem 待 [dai].
② Thết, đãi, khoản đãi, chiêu đãi: 待客 Thết khách, đãi khách, mời khách;
③ Chờ đợi: 尚待解決 Còn đang chờ giải quyết; 迫不及待 Cần gấp lắm không thể chờ đợi được nữa. (Ngr) Đợi mỏi mắt;
④ Cần, cần phải: 自不待言 Tất nhiên không cần phải nói;
⑤ Muốn, định: 待說不說 Định nói lại thôi; 待要出門,有人來了 Vừa muốn ra đi, lại có người đến;
⑥ (văn) Phòng bị: 今城郭不完,兵甲不備,不可以待不虞 Nay thành quách không kiên cố, vũ khí không hoàn bị, thì không thể phòng bị những việc xảy ra bất ngờ (Hàn Phi tử);
⑦ (văn) Dựa vào: 國待農戰而安 Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được an toàn (Thương Quân thư). Xem 待 [dai].
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Ở, ở lại, ở chơi: 你待一會兒再走 Anh ở chơi tí nữa hãy về; 他在西貢待了五天 Anh ấy ở lại Sài Gòn năm hôm. Cv. 呆. Xem 待 [dài].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chờ đợi — Đối xử.
Từ ghép 22
bạc đãi 薄待 • biệt đãi 別待 • chiêu đãi 招待 • đãi chiếu 待詔 • đãi khách 待客 • đãi ngộ 待遇 • đãi niên 待年 • đãi nữ 待女 • đẳng đãi 等待 • đối đãi 对待 • đối đãi 對待 • hậu đãi 厚待 • khoản đãi 款待 • kì đãi 期待 • kỳ đãi 期待 • ngược đãi 虐待 • thiết đãi 設待 • thủ chu đãi thố 守株待兔 • tiếp đãi 接待 • ưu đãi 優待 • ưu đãi 忧待 • ưu đãi 懮待