Có 1 kết quả:
hồi
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳回
Nét bút: ノノ丨丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: HOWR (竹人田口)
Unicode: U+5F8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huái ㄏㄨㄞˊ, huí ㄏㄨㄟˊ
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), クワイ (kuwai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), クワイ (kuwai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ phong kỳ 15 (Yên Chiêu diên Quách Ngỗi) - 古風其十五(燕昭延郭隗) (Lý Bạch)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 45 - Ngũ bất tất kỳ 2 - 菊秋百詠其四十五-五不必其二 (Phan Huy Ích)
• Du Hồ Công động - 遊壺公洞 (Nguyễn Nghiễm)
• Kinh Ngô Khê kỳ 2 - 經吾溪其二 (Phan Huy Thực)
• Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 2 - 六月二十七日望湖樓醉書其二 (Tô Thức)
• Minh nguyệt hà hạo hạo - 明月何皎皎 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sóc Dương giang tức cảnh - 朔陽江即景 (Phan Huy Thực)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 45 - Ngũ bất tất kỳ 2 - 菊秋百詠其四十五-五不必其二 (Phan Huy Ích)
• Du Hồ Công động - 遊壺公洞 (Nguyễn Nghiễm)
• Kinh Ngô Khê kỳ 2 - 經吾溪其二 (Phan Huy Thực)
• Lục nguyệt nhị thập thất nhật Vọng Hồ lâu tuý thư kỳ 2 - 六月二十七日望湖樓醉書其二 (Tô Thức)
• Minh nguyệt hà hạo hạo - 明月何皎皎 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Sóc Dương giang tức cảnh - 朔陽江即景 (Phan Huy Thực)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tiên công huý nhật cảm tác - 先公諱日感作 (Phan Huy Ích)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
Bình luận 0