Có 1 kết quả:
hồi
Tổng nét: 9
Bộ: xích 彳 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰彳回
Nét bút: ノノ丨丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: HOWR (竹人田口)
Unicode: U+5F8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huái ㄏㄨㄞˊ, huí ㄏㄨㄟˊ
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), クワイ (kuwai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Âm Nôm: hòi, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai), クワイ (kuwai), エ (e)
Âm Nhật (kunyomi): さまよ.う (samayo.u)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Long Hạm sơn - 題龍頷山 (Lê Thánh Tông)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11 - 題陳慎思學館次方亭韻其十一 (Cao Bá Quát)
• Độc điếu nghĩa dân trận tử văn - 讀吊義民陣死文 (Mai Am công chúa)
• Giang thượng vọng Vệ Linh sơn - 江上望衛靈山 (Cao Bá Quát)
• Nghi Châu đạo trung ức cố viên mai tín - 沂州道中憶故園梅信 (Hàng Thế Tuấn)
• Nhị nguyệt sơ tứ nhật dạ mộng kiến tiên tỉ - 二月初四日夜夢見先妣 (Phạm Đình Hổ)
• Quá Dạ Lĩnh ngộ vũ - 過夜嶺遇雨 (Vũ Phạm Khải)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Văn Tướng công ai phó hữu cảm chi tác - 聞相公哀訃有感之作 (Trần Ngọc Dư)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Vương Vô Cạnh)
• Đề Trần Thận Tư học quán thứ Phương Đình vận kỳ 11 - 題陳慎思學館次方亭韻其十一 (Cao Bá Quát)
• Độc điếu nghĩa dân trận tử văn - 讀吊義民陣死文 (Mai Am công chúa)
• Giang thượng vọng Vệ Linh sơn - 江上望衛靈山 (Cao Bá Quát)
• Nghi Châu đạo trung ức cố viên mai tín - 沂州道中憶故園梅信 (Hàng Thế Tuấn)
• Nhị nguyệt sơ tứ nhật dạ mộng kiến tiên tỉ - 二月初四日夜夢見先妣 (Phạm Đình Hổ)
• Quá Dạ Lĩnh ngộ vũ - 過夜嶺遇雨 (Vũ Phạm Khải)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Bạch Cư Dị)
• Văn Tướng công ai phó hữu cảm chi tác - 聞相公哀訃有感之作 (Trần Ngọc Dư)
• Vu sơn cao - 巫山高 (Vương Vô Cạnh)
Bình luận 0